1. Quy định chung:
- Ký hiệu của chế độ ăn được viết tắt như sau: Hai chữ cái đầu của nhóm bệnh + hai chữ số thứ tự bệnh + X (Dạng chế biến: cơm, soup, cháo, sữa, … đường nuôi: ống thông dạ dày);
- Các trường hợp khác:
Tên chế độ ăn
|
Ký hiệu
|
Tên chế độ ăn
|
Ký hiệu
|
Thông thường
|
BT
|
Đái tháo đường
|
DD
|
- Đề nghị các khoa ghi mã số chế độ ăn được chỉ định vào hồ sơ bệnh án.
2. Danh mục và ký hiệu chế độ ăn của người lớn trong bệnh viện:
STT
|
Chế độ ăn trong bệnh viện
|
Ký hiệu
|
I.
|
Chế độ ăn thông thường
|
BT
|
1.
|
Năng lượng: 1800-1900 (Kcal)
|
BT01-Cơm
|
BT01-Cháo
|
BT01-Soup
|
2.
|
Năng lượng: 2200-2400 (Kcal)
|
BT02-Cơm
|
BT02-Cháo
|
BT02-Soup
|
II.
|
Chế độ ăn cho các bệnh thận - tiết niệu
|
TN
|
1.
|
Viêm cầu thận mạn
|
TN04-Cơm
|
TN04-Cháo
|
TN04-Soup
|
2.
|
Suy thận mạn, giai đoạn 1-2
|
TN07-Cơm
|
TN07-Cháo
|
TN07-Soup
|
3.
|
Hội chứng thận hư không có tổn thương cầu thận tối thiểu
|
TN14-Cơm
|
TN14-Cháo
|
TN14-Soup
|
III.
|
Chế độ ăn cho bệnh đái tháo đường
|
DD
|
1.
|
Đái tháo đường đơn thuần
|
DD01-Cơm
|
DD01-Cháo
|
DD01-Soup
|
V.
|
Chế độ ăn cho các bệnh tim mạch
|
TM
|
1.
|
Tăng huyết áp
|
TM01-Cơm
|
TM01-Cháo
|
TM01-Soup
|
2.
|
Suy tim giai đoạn 1-2, nhồi máu cơ tim ổn định
|
TM03-Cơm
|
TM03-Cháo
|
TM03-Soup
|
VIII.
|
Chế độ ăn cho các bệnh gan mật
|
GM
|
1.
|
Viêm gan cấp, giai đoạn đầu
|
GM01-Cơm
|
GM01-Cháo
|
GM01-Soup
|
2.
|
Xơ gan
|
GM04-Cơm
|
GM04-Cháo
|
GM04-Soup
|
3.
|
Hôn mê gan
|
GM05-Cơm
|
GM05-Cháo
|
GM05-Soup
|
- Đề nghị các khoa ghi mã số chế độ ăn được chỉ định vào hồ sơ bệnh án.
- Trong quá trình thực hiện nếu có những khó khăn vướng mắc yêu cầu các khoa, phòng báo cáo về khoa Dinh dưỡng để tổng hợp trình giám đốc xem xét và phê duyệt.
- Giám đốc bệnh viện yêu cầu các khoa phòng liên quan nghiêm túc thực hiện các quy định này.