Stt
|
Các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu
|
Giá
|
Ghi chú
|
1
|
Kiểm tra tai hoặc mũi hoặc họng bằng phương pháp nội soi
|
48.000
|
|
2
|
Khí dung mũi họng
|
19.600
|
|
3
|
Tầm soát điếc bẩm sinh ở trẻ sơ sinh ( OAE)
|
64.160
|
|
4
|
Xét nghiệm mô bệnh phẩm sau mổ để loại trừ ung thư
|
385.200
|
|
5
|
Đo điếc ( Đo thính lực đơn âm)
|
275.600
|
|
6
|
Xét nghiệm định nhóm máu ABO, Rh
|
84.240
|
|
7
|
Tầm soát rối loạn chức năng đông máu ( TQ, TCK)
|
124.680
|
|
8
|
Tầm soát Ung thư tuyến giáp ( FT3, FT4, TSH )
|
642.040
|
|
9
|
Tầm soát, theo dõi điều trị bệnh tiểu đường ( HbA1C)
|
121.200
|
|
10
|
Suất cơm bệnh lý 1.800 Kcal
|
28.000
|
|
11
|
Suất cơm bệnh lý 22.000 Kcal
|
35.000
|
|
12
|
Suất cháo bệnh lý
|
18.000
|
|
13
|
Suất súp bệnh lý
|
20.000
|
|
14
|
Truyền dịch truyền đạm nâng cao thể trạng
|
110.000
|
Chưa có chi phí thuốc
|
15
|
Tiêm chủng ngừa ( SAT)
|
116.000
|
Bao gồm thuốc vật tư
|
16
|
Chọn bác sỹ mổ ( Yêu cầu phẫu thuật viên)
|
3.023.000
|
PT Loại I
|
1.593.000
|
PT Loại II
|
1.089.000
|
PT Loại III
|
629.000
|
TT Loại I
|
336.000
|
TT Loại II
|
234.000
|
TT Loại III
|
2. Danh sách phẫu thuật viên thực hiện tại khoa: