Stt
|
Các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu
|
Bảng giá
|
1
|
Buồng sanh thân thiện.
|
2.500.000
|
2
|
Bác sĩ mổ dịch vụ.
|
Loại đặc biệt: 4.940.00
Loại I: 4.388.000
Loại II: 2.308.000
|
3
|
Nữ hộ sinh đỡ đẻ dịch vụ.
|
527.000
|
4
|
Đẻ không đau.
|
1.644.000
|
5
|
Giặt ủi quần áo.
|
15.000/kg
|
6
|
Suất ăn bệnh lý
|
28.000đ – 35.000
|
7
|
Phòng lây nhiễm HIV, viêm gan B mẹ - con (Xét nghiệm HIV, HBsAg).
|
53.000
|
8
|
Tầm soát rối loạn chức năng đông máu (Xét nghiệm TQ, TCK).
|
76.200 – 48.480
|
9
|
Kiểm tra vết mổ, tử cung trước khi xuất viện (Siêu âm bụng tổng quát).
|
98.000
|
10
|
Tầm soát các bệnh lý chuyển hóa bẩm sinh (Lấy máu gót chân).
|
500.000
|
11
|
Tầm soát điếc cho trẻ sơ sinh.
|
65.700
|
12
|
Xỏ lỗ tai cho bé gái.
|
100.000
|
13
|
Xoa bóp, tắm bé.
|
120.000
|
14
|
Vệ sinh tầng sinh môn.
|
93.000
|
15
|
Massage tuyến vú sản phụ.
|
80.000
|
16
|
Phục hồi sàn chậu cho sản phụ.
|
217.000
|
II. DANH SÁCH PHẪU THUẬT VIÊN THỰC HIỆN TẠI KHOA: